(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ruled
B1

ruled

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

đã cai trị đã phán quyết đã thống trị
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ruled'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của 'rule'.

Definition (English Meaning)

Past simple and past participle of rule.

Ví dụ Thực tế với 'Ruled'

  • "The Roman Empire ruled most of Europe for centuries."

    "Đế chế La Mã đã cai trị phần lớn châu Âu trong nhiều thế kỷ."

  • "She ruled the country with an iron fist."

    "Bà ấy cai trị đất nước bằng bàn tay sắt."

  • "The court ruled against him."

    "Tòa án đã ra phán quyết chống lại anh ta."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ruled'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: ruled
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Ruled'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ 'rule'. 'Rule' có nghĩa gốc là cai trị, thống trị. Tuy nhiên, nghĩa của 'ruled' phụ thuộc vào nghĩa gốc của 'rule' trong ngữ cảnh cụ thể. Ví dụ: 'ruled' có thể mang nghĩa 'đã cai trị', 'đã quyết định', hoặc 'đã vạch' (đường thẳng).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

over by

'ruled over': cai trị một vùng đất hoặc một nhóm người. Ví dụ: 'The king ruled over the kingdom.'
'ruled by': bị cai trị bởi một người hoặc một quy tắc nào đó. Ví dụ: 'The country was ruled by a dictator.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ruled'

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that the king had ruled the country wisely.
Cô ấy nói rằng nhà vua đã cai trị đất nước một cách khôn ngoan.
Phủ định
He told me that the previous government had not ruled fairly.
Anh ấy nói với tôi rằng chính phủ trước đó đã không cai trị một cách công bằng.
Nghi vấn
They asked if the emperor had ruled with an iron fist.
Họ hỏi liệu hoàng đế đã cai trị bằng bàn tay sắt hay không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)