(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ side
A2

side

noun

Nghĩa tiếng Việt

bên phía khía cạnh mặt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Side'

Giải nghĩa Tiếng Việt

vị trí bên trái hoặc bên phải của cái gì đó hoặc ai đó.

Definition (English Meaning)

a position on the left or right of something or somebody.

Ví dụ Thực tế với 'Side'

  • "The book is on the side of the table."

    "Cuốn sách ở bên cạnh cái bàn."

  • "He sat on the left side of the room."

    "Anh ấy ngồi ở phía bên trái của căn phòng."

  • "What are the side effects of this medicine?"

    "Những tác dụng phụ của thuốc này là gì?"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Side'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: side
  • Verb: side
  • Adjective: sided
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Side'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ một trong hai bề mặt của vật thể, hoặc vị trí tương đối bên trái hoặc bên phải của một đối tượng hoặc người.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on to by

on the side (ở phía); to the side (về phía); by the side of (bên cạnh). 'On' thường chỉ vị trí chung, 'to' chỉ hướng, và 'by' chỉ sự gần gũi.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Side'

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company's side of the story is quite compelling.
Quan điểm của công ty về câu chuyện khá thuyết phục.
Phủ định
The defendant's side of the argument wasn't supported by sufficient evidence.
Quan điểm của bị cáo về tranh luận không được hỗ trợ bởi bằng chứng đầy đủ.
Nghi vấn
Is it John's or Mary's side of the field that we're supposed to defend?
Chúng ta nên bảo vệ phía sân của John hay Mary?
(Vị trí vocab_tab4_inline)