(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ small quantity
B1

small quantity

Noun Phrase

Nghĩa tiếng Việt

số lượng nhỏ lượng nhỏ một ít
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Small quantity'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một lượng nhỏ hoặc hạn chế của một cái gì đó.

Definition (English Meaning)

A limited or minor amount of something.

Ví dụ Thực tế với 'Small quantity'

  • "Only a small quantity of radioactive material escaped."

    "Chỉ một lượng nhỏ vật liệu phóng xạ bị thoát ra."

  • "A small quantity of rain fell during the night."

    "Một lượng nhỏ mưa rơi trong đêm."

  • "I only need a small quantity of paint for this project."

    "Tôi chỉ cần một lượng nhỏ sơn cho dự án này."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Small quantity'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

small amount(lượng nhỏ)
a little(một chút)
tiny amount(lượng rất nhỏ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Small quantity'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'small quantity' thường được sử dụng để chỉ một số lượng không đáng kể, ít hơn so với mức trung bình hoặc mức cần thiết. Nó mang tính chất định lượng và thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ khoa học, kinh tế đến đời sống hàng ngày. So với 'a little', 'small quantity' trang trọng hơn và thường dùng trong văn viết.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' được sử dụng để chỉ rõ cái gì có số lượng nhỏ. Ví dụ: 'a small quantity of sugar' (một lượng nhỏ đường).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Small quantity'

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that she had used a small quantity of sugar in the recipe.
Cô ấy nói rằng cô ấy đã sử dụng một lượng nhỏ đường trong công thức.
Phủ định
He told me that he did not add a small quantity of salt to the soup.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã không thêm một lượng nhỏ muối vào súp.
Nghi vấn
She asked if I had needed a small quantity of paint for the project.
Cô ấy hỏi liệu tôi có cần một lượng nhỏ sơn cho dự án không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)