(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ specialized content
B2

specialized content

Tính từ + Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nội dung chuyên biệt nội dung chuyên ngành nội dung chuyên môn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Specialized content'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nội dung được thiết kế cho một mục đích, đối tượng hoặc lĩnh vực nghiên cứu cụ thể.

Definition (English Meaning)

Content that is designed for a specific purpose, audience, or field of study.

Ví dụ Thực tế với 'Specialized content'

  • "This website provides specialized content for medical professionals."

    "Trang web này cung cấp nội dung chuyên biệt dành cho các chuyên gia y tế."

  • "The company focuses on producing specialized content for the pharmaceutical industry."

    "Công ty tập trung vào việc sản xuất nội dung chuyên biệt cho ngành dược phẩm."

  • "Creating specialized content can help you attract a more targeted audience."

    "Tạo nội dung chuyên biệt có thể giúp bạn thu hút một đối tượng mục tiêu hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Specialized content'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

expert content(nội dung chuyên môn)
niche content(nội dung ngách)
technical content(nội dung kỹ thuật)

Trái nghĩa (Antonyms)

general content(nội dung chung chung)
broad content(nội dung đại chúng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giáo dục Truyền thông Marketing Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Specialized content'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để chỉ những nội dung mang tính chuyên môn cao, đòi hỏi người tiếp nhận phải có kiến thức nền tảng nhất định. 'Specialized' nhấn mạnh vào sự tập trung và độ sâu của nội dung, khác với 'general content' (nội dung chung chung).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Specialized content'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)