(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ squatter
B2

squatter

Noun

Nghĩa tiếng Việt

người chiếm đất trái phép người chiếm nhà bất hợp pháp dân lấn chiếm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Squatter'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người chiếm đóng bất hợp pháp một tòa nhà không có người ở hoặc một vùng đất bỏ hoang.

Definition (English Meaning)

A person who unlawfully occupies an uninhabited building or unused land.

Ví dụ Thực tế với 'Squatter'

  • "The police evicted the squatters from the abandoned warehouse."

    "Cảnh sát đã trục xuất những người chiếm đất bất hợp pháp khỏi nhà kho bỏ hoang."

  • "Squatters often live in poor conditions."

    "Những người chiếm đất trái phép thường sống trong điều kiện tồi tàn."

  • "The city council is trying to deal with the increasing number of squatters."

    "Hội đồng thành phố đang cố gắng giải quyết số lượng người chiếm đất trái phép ngày càng tăng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Squatter'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: squatter
  • Verb: squat
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

owner(chủ sở hữu)
tenant(người thuê)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp Xã hội học Bất động sản

Ghi chú Cách dùng 'Squatter'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'squatter' thường mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ hành động chiếm đoạt tài sản trái phép. Khác với 'tenant' (người thuê), 'squatter' không có quyền hợp pháp đối với tài sản.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

'Squatter in a building' chỉ vị trí người chiếm đóng bên trong một tòa nhà. 'Squatter on land' chỉ vị trí người chiếm đóng trên một mảnh đất.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Squatter'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
There used to be a squatter living in that abandoned building.
Đã từng có một người chiếm dụng sống trong tòa nhà bỏ hoang đó.
Phủ định
She didn't use to squat on other people's land; she always had her own place.
Cô ấy đã không từng chiếm đất của người khác; cô ấy luôn có chỗ ở riêng.
Nghi vấn
Did they use to squat here before the authorities arrived?
Có phải họ đã từng chiếm đất ở đây trước khi chính quyền đến không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)