(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ stretchable
B2

stretchable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

co giãn được có thể kéo giãn dễ kéo giãn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Stretchable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có khả năng co giãn hoặc kéo dài được.

Definition (English Meaning)

Capable of being stretched or extended.

Ví dụ Thực tế với 'Stretchable'

  • "This fabric is highly stretchable and comfortable to wear."

    "Loại vải này có độ co giãn cao và thoải mái khi mặc."

  • "The stretchable bandage conformed to the shape of the injury."

    "Băng co giãn ôm sát theo hình dạng vết thương."

  • "Stretchable screens are now being developed for flexible electronic devices."

    "Màn hình co giãn hiện đang được phát triển cho các thiết bị điện tử linh hoạt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Stretchable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: stretchable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

rubber(cao su)
spandex(vải spandex)
plastic(nhựa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật liệu Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Stretchable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'stretchable' thường được dùng để mô tả các vật liệu hoặc chất liệu có thể kéo dài mà không bị rách hoặc hỏng. Nó nhấn mạnh khả năng đàn hồi và biến dạng của vật thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Stretchable'

Rule: sentence-imperatives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Consider it stretchable for better use.
Hãy xem nó có thể co giãn để sử dụng tốt hơn.
Phủ định
Don't assume the material is stretchable before testing.
Đừng cho rằng vật liệu có thể co giãn trước khi kiểm tra.
Nghi vấn
Please, consider the rubber band stretchable enough to fit the items.
Làm ơn hãy xem xét dây cao su đủ co giãn để vừa các vật phẩm.
(Vị trí vocab_tab4_inline)