(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ subconsciously
C1

subconsciously

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách vô thức trong tiềm thức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Subconsciously'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách vô thức; theo cách bị ảnh hưởng bởi những cảm xúc mà một người không hoàn toàn nhận thức được.

Definition (English Meaning)

Without being fully aware; in a way that is influenced by feelings that one is not fully aware of.

Ví dụ Thực tế với 'Subconsciously'

  • "He subconsciously rubbed his chin as he pondered the question."

    "Anh ta vô thức xoa cằm khi suy ngẫm về câu hỏi."

  • "She subconsciously knew he was lying."

    "Cô ấy vô thức biết rằng anh ta đang nói dối."

  • "We are subconsciously influenced by our past experiences."

    "Chúng ta bị ảnh hưởng một cách vô thức bởi những kinh nghiệm trong quá khứ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Subconsciously'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: subconsciously
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

psyche(tâm lý)
mind(tâm trí)
awareness(nhận thức)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Subconsciously'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'subconsciously' diễn tả hành động hoặc suy nghĩ xảy ra mà không có sự nhận thức đầy đủ hoặc cố ý của ý thức. Nó thường liên quan đến những động cơ, mong muốn hoặc ký ức tiềm ẩn ảnh hưởng đến hành vi của chúng ta. Khác với 'unconsciously' (bất tỉnh), 'subconsciously' ngụ ý một mức độ nhận thức thấp hơn, trong khi 'unconsciously' có nghĩa là hoàn toàn không nhận thức được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Subconsciously'

Rule: parts-of-speech-adverbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She subconsciously touched her necklace when she was nervous.
Cô ấy vô thức chạm vào chiếc vòng cổ khi lo lắng.
Phủ định
He didn't subconsciously mean to offend anyone.
Anh ấy không hề có ý vô thức xúc phạm ai cả.
Nghi vấn
Did she subconsciously know the answer?
Có phải cô ấy vô thức biết câu trả lời?

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is going to subconsciously reveal his true feelings if she keeps asking him questions.
Anh ấy sẽ vô thức tiết lộ cảm xúc thật của mình nếu cô ấy cứ tiếp tục hỏi anh ấy.
Phủ định
I am not going to subconsciously let my fear control my decisions.
Tôi sẽ không để nỗi sợ hãi của mình vô thức kiểm soát các quyết định của tôi.
Nghi vấn
Are you going to subconsciously sabotage your own success?
Bạn có vô thức phá hoại thành công của chính mình không?

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will be subconsciously avoiding him after their argument.
Cô ấy sẽ vô thức né tránh anh ấy sau cuộc tranh cãi của họ.
Phủ định
He won't be subconsciously ignoring the opportunity; he's very aware of it.
Anh ấy sẽ không vô thức bỏ qua cơ hội đâu; anh ấy rất nhận thức được nó.
Nghi vấn
Will you be subconsciously influenced by the opinions of others?
Bạn sẽ bị ảnh hưởng một cách vô thức bởi ý kiến của người khác sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)