(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ teamwork skills
B2

teamwork skills

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

kỹ năng làm việc nhóm khả năng làm việc nhóm kỹ năng hợp tác
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Teamwork skills'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các khả năng và phẩm chất cần thiết để làm việc hiệu quả với người khác trong một nhóm.

Definition (English Meaning)

The abilities and qualities needed to work effectively with others in a team.

Ví dụ Thực tế với 'Teamwork skills'

  • "Employers highly value candidates with strong teamwork skills."

    "Nhà tuyển dụng đánh giá cao các ứng viên có kỹ năng làm việc nhóm tốt."

  • "This job requires excellent teamwork skills."

    "Công việc này đòi hỏi kỹ năng làm việc nhóm xuất sắc."

  • "The training program focuses on developing teamwork skills."

    "Chương trình đào tạo tập trung vào phát triển kỹ năng làm việc nhóm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Teamwork skills'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: teamwork
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

collaboration skills(kỹ năng cộng tác)
interpersonal skills(kỹ năng giao tiếp)

Trái nghĩa (Antonyms)

independent work skills(kỹ năng làm việc độc lập)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Giáo dục Quản lý nhân sự

Ghi chú Cách dùng 'Teamwork skills'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

‘Teamwork skills’ nhấn mạnh đến việc có những kỹ năng cụ thể để hợp tác thành công. Khác với ‘team skills’ có thể mang nghĩa rộng hơn, bao gồm cả kỹ năng lãnh đạo nhóm. ‘Collaboration skills’ là một từ đồng nghĩa gần nghĩa, nhưng ‘teamwork skills’ thường tập trung vào bối cảnh làm việc theo nhóm có mục tiêu chung rõ ràng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

‘In a team’ nhấn mạnh đến sự tham gia vào một tập thể. ‘On a team’ nhấn mạnh đến vai trò, vị trí trong nhóm.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Teamwork skills'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)