(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ temple
B1

temple

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đền thái dương miếu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Temple'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tòa nhà được dành riêng cho việc thờ cúng hoặc được coi là nơi ở của một vị thần hoặc các vị thần hoặc các đối tượng khác được tôn kính trong tôn giáo.

Definition (English Meaning)

A building devoted to the worship, or regarded as the dwelling place, of a god or gods or other objects of religious reverence.

Ví dụ Thực tế với 'Temple'

  • "The ancient temple was built on a hilltop."

    "Ngôi đền cổ được xây dựng trên đỉnh đồi."

  • "They prayed at the temple every day."

    "Họ cầu nguyện ở đền thờ mỗi ngày."

  • "Stress often manifests as tension in the temples."

    "Căng thẳng thường biểu hiện thành sự căng cơ ở thái dương."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Temple'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo Kiến trúc Y học

Ghi chú Cách dùng 'Temple'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'temple' thường được dùng để chỉ các công trình kiến trúc tôn giáo của các tôn giáo khác ngoài Kitô giáo, mặc dù đôi khi cũng có thể được dùng để chỉ nhà thờ. Nó mang sắc thái trang trọng và cổ kính hơn so với từ 'shrine' (đền thờ nhỏ) hoặc 'church' (nhà thờ).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at in to

'at the temple' (ở đền), chỉ vị trí chung. 'in the temple' (trong đền), chỉ sự ở bên trong. 'to the temple' (đến đền), chỉ sự di chuyển đến đền.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Temple'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)