(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ trooping
B2

trooping

Động từ (dạng V-ing, danh động từ)

Nghĩa tiếng Việt

diễu hành di chuyển theo đoàn đi thành hàng ngũ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Trooping'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động di chuyển hoặc diễu hành theo nhóm, thường theo nghi thức hoặc trang trọng; hành động đi bộ hoặc di chuyển đến đâu đó theo nhóm.

Definition (English Meaning)

Moving or marching in a group, often in a ceremonial or formal manner; the act of walking or moving somewhere as a group.

Ví dụ Thực tế với 'Trooping'

  • "The soldiers were trooping down the street."

    "Những người lính đang diễu hành xuống phố."

  • "We saw them trooping into the hall."

    "Chúng tôi thấy họ đang di chuyển vào hội trường."

  • "The scouts were trooping through the forest."

    "Các hướng đạo sinh đang di chuyển xuyên qua khu rừng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Trooping'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

marching(diễu hành)
parading(diễu binh)
walking in formation(đi bộ theo đội hình)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quân sự Hoạt động

Ghi chú Cách dùng 'Trooping'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

“Trooping” thường được dùng để miêu tả sự di chuyển của một nhóm người, đặc biệt là quân đội hoặc một đoàn người có tổ chức, tham gia vào một sự kiện hoặc nghi lễ cụ thể. Nó nhấn mạnh sự đồng bộ và có trật tự trong chuyển động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

into out of through

‘Trooping into’ chỉ sự di chuyển vào một địa điểm nào đó theo nhóm. ‘Trooping out of’ chỉ sự di chuyển ra khỏi một địa điểm nào đó theo nhóm. ‘Trooping through’ chỉ sự di chuyển xuyên qua một địa điểm nào đó theo nhóm.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Trooping'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The soldiers troop across the parade ground every morning.
Những người lính diễu hành trên thao trường mỗi sáng.
Phủ định
Seldom did the exhausted refugees troop further into the forest.
Hiếm khi những người tị nạn kiệt sức di chuyển sâu hơn vào rừng.
Nghi vấn
Should the protesters troop onto private property, they will be arrested.
Nếu những người biểu tình diễu hành vào tài sản tư nhân, họ sẽ bị bắt.

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They troop to the stadium every Saturday.
Họ diễu hành đến sân vận động mỗi thứ Bảy.
Phủ định
She does not troop with the others.
Cô ấy không diễu hành cùng những người khác.
Nghi vấn
Do the soldiers troop through the town?
Những người lính có diễu hành qua thị trấn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)