(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unfamiliar person
B1

unfamiliar person

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người lạ người không quen biết
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unfamiliar person'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người không quen biết hoặc không được nhận ra.

Definition (English Meaning)

A person who is not known or recognized.

Ví dụ Thực tế với 'Unfamiliar person'

  • "I saw an unfamiliar person walking around my neighborhood."

    "Tôi thấy một người lạ đi bộ quanh khu phố của tôi."

  • "She felt uncomfortable talking to an unfamiliar person."

    "Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi nói chuyện với một người lạ."

  • "An unfamiliar person approached me and asked for directions."

    "Một người lạ tiến lại gần tôi và hỏi đường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unfamiliar person'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giao tiếp xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Unfamiliar person'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống xã hội, khi gặp một người lạ hoặc một người mà bạn không nhớ rõ. Nó nhấn mạnh sự thiếu quen thuộc, có thể là do chưa từng gặp mặt hoặc đã gặp nhưng không nhớ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unfamiliar person'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He saw an unfamiliar person in the neighborhood.
Anh ấy thấy một người lạ mặt trong khu phố.
Phủ định
Only then did I realize he was an unfamiliar person to me.
Chỉ đến lúc đó tôi mới nhận ra anh ta là một người lạ đối với tôi.
Nghi vấn
Should an unfamiliar person approach you, what will you do?
Nếu một người lạ tiếp cận bạn, bạn sẽ làm gì?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she arrives, I will have been trying to recognize that unfamiliar person for an hour.
Vào thời điểm cô ấy đến, tôi đã cố gắng nhận ra người lạ đó được một tiếng rồi.
Phủ định
By the end of the party, he won't have been suspecting that unfamiliar person of anything.
Đến cuối bữa tiệc, anh ấy sẽ không nghi ngờ người lạ đó về bất cứ điều gì.
Nghi vấn
Will they have been investigating that unfamiliar person's background for long when the police arrive?
Liệu họ có đang điều tra lý lịch của người lạ đó lâu không khi cảnh sát đến?
(Vị trí vocab_tab4_inline)