(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unfit
B2

unfit

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không phù hợp không thích hợp không đủ sức khỏe không đủ tiêu chuẩn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unfit'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không phù hợp hoặc không đủ chất lượng để đáp ứng một vai trò hoặc nhiệm vụ cụ thể.

Definition (English Meaning)

Not suitable or of the required quality to fulfill a particular role or task.

Ví dụ Thực tế với 'Unfit'

  • "He was declared medically unfit for service."

    "Anh ta bị tuyên bố không đủ sức khỏe để phục vụ."

  • "The building was declared unfit for habitation."

    "Tòa nhà bị tuyên bố không thích hợp để ở."

  • "He's unfit to be a parent."

    "Anh ta không đủ tư cách làm cha mẹ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unfit'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unfit
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

fit(khỏe mạnh, phù hợp)
suitable(thích hợp)
qualified(đủ trình độ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unfit'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unfit' mang nghĩa không đủ điều kiện, không thích hợp hoặc không khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần để làm gì đó. Nó thường được sử dụng để chỉ sự không phù hợp về năng lực, phẩm chất hoặc sức khỏe.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to

'unfit for' thường được sử dụng để chỉ sự không phù hợp cho một mục đích cụ thể. Ví dụ: 'He is unfit for the job'. 'unfit to' thường chỉ sự không đủ khả năng để làm gì đó. Ví dụ: 'He is unfit to lead'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unfit'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the marathon starts, he will have been unfit to participate due to his injury.
Vào thời điểm cuộc thi marathon bắt đầu, anh ấy sẽ không đủ sức tham gia vì chấn thương.
Phủ định
She won't have been unfit for the role if she had continued to train diligently.
Cô ấy đã không bị coi là không phù hợp với vai diễn nếu cô ấy tiếp tục luyện tập chăm chỉ.
Nghi vấn
Will they have been unfit to travel after the long journey?
Liệu họ có không đủ sức khỏe để đi lại sau chuyến đi dài không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)