(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ valueless object
B2

valueless object

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vật vô giá trị đồ vật không có giá trị vật phẩm bỏ đi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Valueless object'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một vật phẩm không có giá trị hoặc tầm quan trọng.

Definition (English Meaning)

An item that has no worth or importance.

Ví dụ Thực tế với 'Valueless object'

  • "The old furniture had become a valueless object in the abandoned house."

    "Đồ đạc cũ đã trở thành một vật vô giá trị trong ngôi nhà bỏ hoang."

  • "After the flood, many of the family's possessions were reduced to valueless objects."

    "Sau trận lũ, nhiều tài sản của gia đình đã bị biến thành những vật vô giá trị."

  • "The broken toy was now a valueless object to the child."

    "Đồ chơi bị hỏng giờ là một vật vô giá trị đối với đứa trẻ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Valueless object'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

worthless item(vật phẩm vô giá trị)
insignificant thing(vật tầm thường)

Trái nghĩa (Antonyms)

valuable object(vật phẩm có giá trị)
precious item(vật phẩm quý giá)

Từ liên quan (Related Words)

junk(đồ bỏ đi)
rubbish(rác rưởi)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Valueless object'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả những vật phẩm không còn hoặc chưa bao giờ có giá trị về mặt vật chất, tinh thần hoặc thực tế. Nó có thể áp dụng cho nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ các đồ vật bị bỏ đi đến những ý tưởng hoặc khái niệm không hữu ích.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Valueless object'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)