(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ viruses
B2

viruses

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

các loại virus vi rút (số nhiều)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Viruses'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng số nhiều của virus: Tác nhân lây nhiễm vi mô nhân lên bên trong các tế bào sống của một sinh vật.

Definition (English Meaning)

Plural form of virus: Microscopic infectious agent that replicates inside the living cells of an organism.

Ví dụ Thực tế với 'Viruses'

  • "Many diseases are caused by viruses."

    "Nhiều bệnh do virus gây ra."

  • "Computer viruses can damage your files."

    "Virus máy tính có thể làm hỏng các tệp của bạn."

  • "The flu is caused by viruses."

    "Bệnh cúm là do virus gây ra."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Viruses'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: viruses
  • Adjective: viral
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

bacteria(vi khuẩn) immune system(hệ miễn dịch)
antivirus(phần mềm diệt virus)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học Sinh học Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Viruses'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

“Viruses” là dạng số nhiều của “virus”. Nó đề cập đến một nhóm hoặc nhiều loại virus. Trong ngữ cảnh y học và sinh học, nó đề cập đến các tác nhân gây bệnh. Trong ngữ cảnh công nghệ thông tin, nó đề cập đến các chương trình máy tính độc hại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in on

“Of” dùng để chỉ nguồn gốc hoặc thành phần (ví dụ: the spread of viruses). “In” dùng để chỉ vị trí hoặc môi trường (ví dụ: viruses in the body). “On” dùng để chỉ đối tượng bị tác động (ví dụ: research on viruses).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Viruses'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)