(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ waveguide
C1

waveguide

noun

Nghĩa tiếng Việt

ống dẫn sóng cấu trúc dẫn sóng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Waveguide'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cấu trúc dẫn sóng điện từ, chẳng hạn như sóng vô tuyến hoặc ánh sáng, thường được sử dụng trong các hệ thống vi sóng và quang học.

Definition (English Meaning)

A structure that guides electromagnetic waves, such as radio waves or light, often used in microwave and optical systems.

Ví dụ Thực tế với 'Waveguide'

  • "The microwave oven uses a waveguide to direct electromagnetic waves to cook food."

    "Lò vi sóng sử dụng một ống dẫn sóng để hướng sóng điện từ đến nấu thức ăn."

  • "The performance of the radar system depends heavily on the quality of the waveguide."

    "Hiệu suất của hệ thống radar phụ thuộc rất nhiều vào chất lượng của ống dẫn sóng."

  • "Optical waveguides are essential components in modern fiber optic communication networks."

    "Ống dẫn sóng quang học là thành phần thiết yếu trong các mạng truyền thông cáp quang hiện đại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Waveguide'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: waveguide
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

transmission line(đường truyền tải)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

optical fiber(sợi quang học)
microwave(vi sóng)
electromagnetic wave(sóng điện từ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Kỹ thuật điện Viễn thông

Ghi chú Cách dùng 'Waveguide'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Waveguides are typically hollow metallic pipes or dielectric structures that confine and direct electromagnetic energy along a specific path. They are crucial for transmitting signals with minimal loss in applications like radar, satellite communication, and optical fibers. The choice of material and dimensions depends on the frequency and wavelength of the signals being transmitted.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

"in" describes the context or system where the waveguide is used (e.g., "used in microwave systems"). "for" describes the purpose of the waveguide (e.g., "used for transmitting signals").

Ngữ pháp ứng dụng với 'Waveguide'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the signal loss through this waveguide wasn't so high.
Tôi ước sự suy giảm tín hiệu qua ống dẫn sóng này không quá cao.
Phủ định
If only the lab didn't require such a specific type of waveguide for the experiment.
Giá mà phòng thí nghiệm không yêu cầu một loại ống dẫn sóng cụ thể như vậy cho thí nghiệm.
Nghi vấn
I wish the engineers would clarify if a rectangular waveguide is suitable for this application.
Tôi ước các kỹ sư sẽ làm rõ liệu ống dẫn sóng hình chữ nhật có phù hợp cho ứng dụng này không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)