(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ wedding trip
B1

wedding trip

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chuyến đi hưởng tuần trăng mật chuyến đi sau đám cưới
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Wedding trip'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chuyến đi hoặc kỳ nghỉ của một cặp vợ chồng mới cưới, thường là ngay sau đám cưới của họ.

Definition (English Meaning)

A journey or vacation taken by a newly married couple, often immediately after their wedding.

Ví dụ Thực tế với 'Wedding trip'

  • "They planned a wedding trip to Italy after their ceremony."

    "Họ đã lên kế hoạch cho một chuyến đi sau đám cưới đến Ý sau lễ cưới của họ."

  • "Their wedding trip to Hawaii was unforgettable."

    "Chuyến đi sau đám cưới của họ đến Hawaii thật khó quên."

  • "Many couples choose a beach destination for their wedding trip."

    "Nhiều cặp đôi chọn một địa điểm bãi biển cho chuyến đi sau đám cưới của họ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Wedding trip'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: wedding trip (danh từ ghép)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

wedding(đám cưới)
travel(du lịch)
vacation(kỳ nghỉ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Du lịch Văn hóa

Ghi chú Cách dùng 'Wedding trip'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để chỉ một chuyến đi đặc biệt, mang tính kỷ niệm và lãng mạn, nhằm mục đích thư giãn và tận hưởng khoảng thời gian riêng tư sau đám cưới. Nó khác với một chuyến đi du lịch thông thường ở mục đích và thời điểm diễn ra.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Wedding trip'

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They are planning a wedding trip to Italy after the ceremony.
Họ đang lên kế hoạch cho một chuyến đi hưởng tuần trăng mật đến Ý sau buổi lễ.
Phủ định
She did not expect a wedding trip as a gift.
Cô ấy không mong đợi một chuyến đi hưởng tuần trăng mật như một món quà.
Nghi vấn
Are they going on a wedding trip right after the wedding?
Họ có đi hưởng tuần trăng mật ngay sau đám cưới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)