(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ weeding
B1

weeding

Danh động từ

Nghĩa tiếng Việt

nhổ cỏ làm cỏ bắt cỏ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Weeding'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động nhổ cỏ dại khỏi vườn hoặc khu vực khác.

Definition (English Meaning)

The act of removing unwanted plants from a garden or other area.

Ví dụ Thực tế với 'Weeding'

  • "Weeding the garden is hard work, but it's necessary."

    "Việc nhổ cỏ trong vườn là một công việc vất vả, nhưng nó là cần thiết."

  • "The weeding must be done before the seeds can be sown."

    "Việc nhổ cỏ phải được thực hiện trước khi có thể gieo hạt."

  • "They spent the afternoon weeding the vegetable patch."

    "Họ đã dành cả buổi chiều để nhổ cỏ trong luống rau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Weeding'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: weeding (dạng danh động từ)
  • Verb: weed (động từ)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Làm vườn Nông nghiệp

Ghi chú Cách dùng 'Weeding'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Weeding chỉ quá trình loại bỏ cỏ dại. Nó thường được sử dụng như một danh động từ (gerund) khi nói về hoạt động này. Khác với 'eradication' mang ý nghĩa loại bỏ hoàn toàn, 'weeding' chỉ là loại bỏ những cây không mong muốn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Weeding of: thường được sử dụng để chỉ việc loại bỏ cỏ dại khỏi một khu vực cụ thể. Ví dụ: 'The weeding of the garden took several hours.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Weeding'

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The gardeners' weeding this year has made the roses bloom beautifully.
Việc làm cỏ của những người làm vườn năm nay đã làm cho hoa hồng nở rộ rất đẹp.
Phủ định
My neighbor's weeding last weekend didn't manage to get rid of all the dandelions.
Việc làm cỏ của nhà hàng xóm vào cuối tuần trước đã không loại bỏ được hết bồ công anh.
Nghi vấn
Is Sarah's weeding of the vegetable patch complete, or does she still have more to do?
Việc làm cỏ của Sarah ở khu vườn rau đã hoàn thành chưa, hay cô ấy vẫn còn việc phải làm?
(Vị trí vocab_tab4_inline)