(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ weights
B1

weights

Noun

Nghĩa tiếng Việt

tạ quả cân trọng số
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Weights'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những vật có khối lượng đã biết được sử dụng để cân đồ vật hoặc tập thể dục.

Definition (English Meaning)

Objects of known mass used for weighing things or exercising.

Ví dụ Thực tế với 'Weights'

  • "He lifts weights to build muscle."

    "Anh ấy nâng tạ để tăng cơ bắp."

  • "The athlete trains with weights every day."

    "Vận động viên tập tạ mỗi ngày."

  • "These are the weights used for the analysis."

    "Đây là trọng số được sử dụng cho phân tích."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Weights'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: weights
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

dumbbells(tạ tay)
barbells(tạ đòn)
load(tải trọng) factors(hệ số)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thể thao Vật lý Thống kê

Ghi chú Cách dùng 'Weights'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Số nhiều của 'weight'. Khi dùng trong thể thao, 'weights' thường chỉ các quả tạ, dụng cụ nâng tạ. Trong thống kê, 'weights' chỉ trọng số, các hệ số quan trọng được gán cho các yếu tố khác nhau trong một phép tính để phản ánh tầm quan trọng tương đối của chúng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with of

'With' có thể được sử dụng để chỉ công cụ hoặc phương tiện sử dụng. Ví dụ: 'He trains with weights'. 'Of' có thể được sử dụng để chỉ bản chất, nguồn gốc, hoặc một phần của cái gì đó. Ví dụ: 'He added weights of 5 kg each.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Weights'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My father used to lift heavy weights when he was younger.
Bố tôi đã từng nâng tạ nặng khi ông còn trẻ.
Phủ định
She didn't use to worry about her weights before the competition.
Cô ấy đã không từng lo lắng về cân nặng của mình trước cuộc thi.
Nghi vấn
Did you use to carry weights to school for training?
Bạn đã từng mang tạ đến trường để tập luyện sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)