(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ load
B1

load

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tải gánh khối lượng chất hàng lượng lớn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Load'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một vật nặng hoặc cồng kềnh đang được mang hoặc sắp được mang đi.

Definition (English Meaning)

A heavy or bulky thing that is being carried or is about to be carried.

Ví dụ Thực tế với 'Load'

  • "The truck was carrying a heavy load of timber."

    "Chiếc xe tải đang chở một lượng lớn gỗ."

  • "He has a lot on his load right now."

    "Anh ấy đang có rất nhiều việc phải lo."

  • "The computer is loading the program."

    "Máy tính đang tải chương trình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Load'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

burden(gánh nặng) cargo(hàng hóa)
weight(trọng lượng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kỹ thuật Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Load'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'load' thường dùng để chỉ khối lượng lớn hoặc số lượng lớn cần được di chuyển. Nó có thể ám chỉ cả nghĩa đen (vật nặng) lẫn nghĩa bóng (trách nhiệm, gánh nặng). So sánh với 'burden' thường mang ý nghĩa tiêu cực và nặng nề hơn về mặt tinh thần, còn 'weight' chỉ đơn giản là khối lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

'a load of' dùng để chỉ một lượng lớn cái gì đó. Ví dụ: 'a load of laundry' (một đống quần áo bẩn). 'on' được dùng khi nói về gánh nặng hoặc trách nhiệm lên ai đó. Ví dụ: 'He has a lot on his load' (Anh ấy có rất nhiều việc phải lo)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Load'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)