(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ well-timed
B2

well-timed

adjective

Nghĩa tiếng Việt

đúng lúc hợp thời cơ đúng thời điểm chọn thời điểm tốt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Well-timed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

xảy ra vào thời điểm thích hợp nhất; đúng lúc, hợp thời cơ

Definition (English Meaning)

happening at the most suitable time; opportune

Ví dụ Thực tế với 'Well-timed'

  • "The well-timed intervention prevented a major crisis."

    "Sự can thiệp đúng lúc đã ngăn chặn một cuộc khủng hoảng lớn."

  • "The comedian delivered a well-timed joke that had the audience roaring with laughter."

    "Diễn viên hài tung ra một câu nói đùa đúng lúc khiến khán giả cười ồ lên."

  • "Her well-timed resignation allowed her to pursue other opportunities."

    "Việc cô ấy từ chức đúng lúc cho phép cô ấy theo đuổi những cơ hội khác."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Well-timed'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: well-timed
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Well-timed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'well-timed' thường được dùng để mô tả những hành động, sự kiện hoặc quyết định xảy ra đúng thời điểm cần thiết để đạt được hiệu quả tối đa. Nó nhấn mạnh sự phù hợp và hiệu quả của thời điểm được lựa chọn. Khác với 'timely' (kịp thời) có nghĩa là xảy ra đúng lúc để đáp ứng một nhu cầu hoặc ngăn chặn một vấn đề, 'well-timed' tập trung vào việc tạo ra tác động tích cực và tối ưu hóa kết quả.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Well-timed'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company will be launching a well-timed marketing campaign next quarter.
Công ty sẽ triển khai một chiến dịch marketing đúng thời điểm vào quý tới.
Phủ định
The government won't be announcing the well-timed economic stimulus package next week.
Chính phủ sẽ không công bố gói kích thích kinh tế đúng thời điểm vào tuần tới.
Nghi vấn
Will the athlete be making a well-timed comeback at the next Olympics?
Liệu vận động viên có thực hiện một sự trở lại đúng thời điểm tại Thế vận hội tới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)