(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ with the exception of
B2

with the exception of

Phrase

Nghĩa tiếng Việt

ngoại trừ trừ loại trừ không kể ngoài ra thì bên cạnh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'With the exception of'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không bao gồm ai đó hoặc cái gì đó; ngoại trừ.

Definition (English Meaning)

Not including someone or something.

Ví dụ Thực tế với 'With the exception of'

  • "All the students passed the exam, with the exception of John."

    "Tất cả học sinh đều đậu kỳ thi, ngoại trừ John."

  • "The restaurant is open every day, with the exception of Mondays."

    "Nhà hàng mở cửa mỗi ngày, ngoại trừ thứ Hai."

  • "All the tickets have been sold, with the exception of a few in the balcony."

    "Tất cả vé đã được bán hết, ngoại trừ một vài vé ở ban công."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'With the exception of'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

except for(ngoại trừ)
apart from(ngoài)
excluding(loại trừ)

Trái nghĩa (Antonyms)

including(bao gồm)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General English

Ghi chú Cách dùng 'With the exception of'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này được sử dụng để chỉ ra một ngoại lệ cho một quy tắc hoặc một tuyên bố chung. Nó thường được theo sau bởi danh từ hoặc cụm danh từ chỉ đối tượng/người được loại trừ. Sắc thái của 'with the exception of' trang trọng hơn so với 'except for' hoặc 'apart from'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'With the exception of'

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
All the students passed the exam with the exception of John.
Tất cả học sinh đều đậu kỳ thi, ngoại trừ John.
Phủ định
No one, with the exception of the teacher, knows the answer to this question.
Không ai, ngoại trừ giáo viên, biết câu trả lời cho câu hỏi này.
Nghi vấn
Does everyone, with the exception of you, understand the instructions?
Có phải mọi người, ngoại trừ bạn, đều hiểu hướng dẫn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)