(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ workplace
B1

workplace

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nơi làm việc chỗ làm môi trường làm việc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Workplace'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nơi mọi người làm việc, chẳng hạn như văn phòng hoặc nhà máy.

Definition (English Meaning)

A place where people work, such as an office or factory.

Ví dụ Thực tế với 'Workplace'

  • "Safety is paramount in the workplace."

    "An toàn là tối quan trọng tại nơi làm việc."

  • "Many companies are focusing on improving diversity in the workplace."

    "Nhiều công ty đang tập trung vào việc cải thiện sự đa dạng tại nơi làm việc."

  • "Harassment in the workplace is a serious issue."

    "Quấy rối tại nơi làm việc là một vấn đề nghiêm trọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Workplace'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

office(văn phòng)
work station(trạm làm việc)
place of work(nơi làm việc)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kinh tế Quản trị nhân sự

Ghi chú Cách dùng 'Workplace'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'workplace' dùng để chỉ bất kỳ địa điểm nào mà công việc được thực hiện, không giới hạn trong văn phòng. Nó có thể là công trường xây dựng, trang trại, thậm chí là không gian làm việc tại nhà. Cần phân biệt với 'office' (văn phòng) là một loại workplace cụ thể, thường là nơi làm việc hành chính, giấy tờ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at in

'At the workplace' nhấn mạnh địa điểm cụ thể mà một sự kiện diễn ra. 'In the workplace' nhấn mạnh hoạt động hoặc điều kiện tồn tại bên trong môi trường làm việc.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Workplace'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)