(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ abrogated
C1

abrogated

Động từ (dạng quá khứ phân từ/quá khứ đơn)

Nghĩa tiếng Việt

bị bãi bỏ bị hủy bỏ bị thủ tiêu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Abrogated'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bãi bỏ, hủy bỏ, thủ tiêu (một đạo luật, quyền, hoặc thỏa thuận).

Definition (English Meaning)

To repeal or do away with (a law, right, or agreement).

Ví dụ Thực tế với 'Abrogated'

  • "The treaty was abrogated in 1995."

    "Hiệp ước đã bị bãi bỏ vào năm 1995."

  • "The company abrogated its responsibilities to its employees."

    "Công ty đã thoái thác trách nhiệm đối với nhân viên của mình."

  • "Many countries have abrogated the death penalty."

    "Nhiều quốc gia đã bãi bỏ án tử hình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Abrogated'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

enact(ban hành) legislate(làm luật) ratify(phê chuẩn)
validate(xác nhận tính hợp lệ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Abrogated'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'abrogate' mang sắc thái trang trọng, thường được dùng trong bối cảnh luật pháp, chính trị hoặc các thỏa thuận chính thức. Nó nhấn mạnh việc chấm dứt hiệu lực một cách chính thức và có chủ đích. Khác với 'cancel' (hủy bỏ) mang tính tổng quát hơn, hoặc 'revoke' (thu hồi) thường liên quan đến quyền hạn, 'abrogate' đặc biệt chỉ việc bãi bỏ luật lệ hoặc thỏa thuận.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Abrogated'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)