(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ adjective
B1

adjective

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

tính từ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Adjective'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Từ hoặc cụm từ chỉ thuộc tính, được thêm vào hoặc liên quan về mặt ngữ pháp đến một danh từ để mô tả hoặc xác định nó.

Definition (English Meaning)

A word or phrase naming an attribute, added to or grammatically related to a noun to describe or identify it.

Ví dụ Thực tế với 'Adjective'

  • "The tall building dominates the skyline."

    "Tòa nhà cao tầng nổi bật trên đường chân trời."

  • ""Beautiful" is an adjective."

    ""Xinh đẹp" là một tính từ."

  • "The blue car is parked outside."

    "Chiếc xe màu xanh lam đang đậu bên ngoài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Adjective'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: adjective
  • Adverb: adjectivally
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

noun(danh từ)
verb(động từ)
adverb(trạng từ) grammar(ngữ pháp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Adjective'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ thường đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa (ví dụ: a *beautiful* flower) hoặc sau động từ to be và các linking verbs khác (ví dụ: The flower is *beautiful*). Nó cung cấp thêm thông tin chi tiết về danh từ, giúp làm rõ nghĩa của danh từ đó. Cần phân biệt với trạng từ, trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Adjective'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)