(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ allied
B2

allied

adjective

Nghĩa tiếng Việt

đồng minh liên minh có liên hệ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Allied'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên minh, đồng minh; có liên quan đến một liên minh.

Definition (English Meaning)

Joined by or relating to an alliance.

Ví dụ Thực tế với 'Allied'

  • "The allied forces launched a coordinated attack."

    "Các lực lượng đồng minh đã phát động một cuộc tấn công phối hợp."

  • "The allied nations worked together to rebuild the country."

    "Các quốc gia đồng minh đã cùng nhau xây dựng lại đất nước."

  • "They were allied in their fight against corruption."

    "Họ liên minh trong cuộc chiến chống tham nhũng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Allied'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: allied
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

enemy(kẻ thù)
rival(đối thủ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Quân sự Quan hệ quốc tế

Ghi chú Cách dùng 'Allied'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'allied' thường được dùng để mô tả các quốc gia, tổ chức hoặc nhóm người đã liên kết với nhau để đạt được một mục tiêu chung, đặc biệt là trong chiến tranh hoặc chính trị. Nó nhấn mạnh sự hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau. Khác với 'related' chỉ sự liên quan chung chung, 'allied' mang ý nghĩa về một sự ràng buộc và cam kết mạnh mẽ hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with to

'- Allied with': Liên kết với một quốc gia, tổ chức hoặc người khác để cùng đạt được mục tiêu chung. Ví dụ: 'The US was allied with Britain during World War II.'
- Allied to: Tương tự như 'allied with', nhưng có thể diễn tả một mối quan hệ ít trang trọng hoặc ít chính thức hơn. Ví dụ: 'The new policy is closely allied to the previous one.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Allied'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The allied forces launched a joint attack.
Các lực lượng đồng minh đã phát động một cuộc tấn công phối hợp.
Phủ định
The two countries were not allied during the conflict.
Hai quốc gia không phải là đồng minh trong cuộc xung đột.
Nghi vấn
Were they allied with the rebels?
Họ có phải là đồng minh với quân nổi dậy không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the allied forces had intervened sooner, the war would have ended much earlier.
Nếu các lực lượng đồng minh can thiệp sớm hơn, chiến tranh đã kết thúc sớm hơn nhiều.
Phủ định
If the countries had not been allied during the war, they might not have achieved victory.
Nếu các quốc gia không liên minh trong chiến tranh, họ có lẽ đã không đạt được chiến thắng.
Nghi vấn
Would they have succeeded if they hadn't been allied with such a powerful nation?
Họ có thành công không nếu họ không liên minh với một quốc gia hùng mạnh như vậy?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The nations had been allied, working together on various projects before the conflict escalated.
Các quốc gia đã liên minh, cùng nhau thực hiện nhiều dự án trước khi xung đột leo thang.
Phủ định
The factions hadn't been allied long enough to establish a strong foundation of trust.
Các phe phái đã không liên minh đủ lâu để thiết lập một nền tảng tin cậy vững chắc.
Nghi vấn
Had they been allied during the previous administration, or was it a recent development?
Họ đã liên minh trong chính quyền trước đây hay đây là một sự phát triển gần đây?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish our countries had remained allied during the war; it would have prevented so much suffering.
Tôi ước gì các quốc gia của chúng ta vẫn là đồng minh trong suốt cuộc chiến; nó đã có thể ngăn chặn rất nhiều đau khổ.
Phủ định
If only we hadn't been allied with such a corrupt regime; our reputation would be intact.
Giá mà chúng ta không liên minh với một chế độ tham nhũng như vậy; danh tiếng của chúng ta đã không bị ảnh hưởng.
Nghi vấn
If only the Allied forces could have anticipated the enemy's strategy; would the war have ended sooner?
Giá mà lực lượng Đồng minh có thể dự đoán được chiến lược của kẻ thù; liệu cuộc chiến có kết thúc sớm hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)