(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ample
B2

ample

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

đầy đủ phong phú dư dật thừa thãi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ample'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đầy đủ, phong phú, dư dật.

Definition (English Meaning)

More than enough; plentiful.

Ví dụ Thực tế với 'Ample'

  • "There is ample evidence to support his claim."

    "Có đủ bằng chứng để ủng hộ tuyên bố của anh ấy."

  • "We have ample time to catch the train."

    "Chúng ta có đủ thời gian để bắt tàu."

  • "The garden provides an ample supply of vegetables."

    "Khu vườn cung cấp một lượng rau quả dồi dào."

  • "There's ample room for everyone in the car."

    "Có đủ chỗ cho mọi người trong xe."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ample'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

generous(hào phóng)
lavish(xa hoa) bountiful(trù phú)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Ample'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'ample' thường được dùng để chỉ một lượng lớn, đủ hoặc hơn đủ cho một mục đích cụ thể nào đó. Nó gợi ý sự rộng rãi, thoải mái. Khác với 'enough' (đủ) chỉ vừa đủ, 'ample' mang ý nghĩa dồi dào hơn. So với 'plenty' (nhiều), 'ample' trang trọng và cụ thể hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

ample of (something): có nhiều (cái gì đó). Ví dụ: There is ample of evidence. ample for (something/someone): đủ cho (cái gì/ai đó). Ví dụ: This room is ample for us.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ample'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)