(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ behavior
B1

behavior

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hành vi cách cư xử thái độ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Behavior'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cách một người hành động hoặc cư xử, đặc biệt là đối với người khác.

Definition (English Meaning)

The way in which one acts or conducts oneself, especially towards others.

Ví dụ Thực tế với 'Behavior'

  • "His aggressive behavior is a cause for concern."

    "Hành vi hung hăng của anh ấy là một điều đáng lo ngại."

  • "The child's behavior improved after the intervention."

    "Hành vi của đứa trẻ đã được cải thiện sau can thiệp."

  • "Animal behavior is a fascinating field of study."

    "Hành vi động vật là một lĩnh vực nghiên cứu hấp dẫn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Behavior'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Xã hội học Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Behavior'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Behavior đề cập đến một loạt các hành động và phản ứng của một cá nhân hoặc nhóm trong một tình huống cụ thể. Nó có thể bao gồm cả hành động có ý thức và vô thức. 'Conduct' thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa nhưng có xu hướng chỉ các hành vi phù hợp với các quy tắc xã hội hoặc đạo đức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of towards

Behavior 'of' được sử dụng để chỉ thuộc tính hoặc đặc điểm của hành vi. Ví dụ: 'The behavior of the crowd was unruly.' Behavior 'towards' chỉ hướng hành vi được nhắm đến. Ví dụ: 'His behavior towards her was unacceptable.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Behavior'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)