(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ benefit
B1

benefit

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

lợi ích ích lợi phúc lợi hưởng lợi được lợi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Benefit'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Lợi ích, điều có lợi, phúc lợi.

Definition (English Meaning)

An advantage or profit gained from something.

Ví dụ Thực tế với 'Benefit'

  • "One of the many benefits of exercise is that it improves your circulation."

    "Một trong những lợi ích của việc tập thể dục là nó cải thiện sự lưu thông máu của bạn."

  • "The town will benefit from the new factory."

    "Thị trấn sẽ được hưởng lợi từ nhà máy mới."

  • "She has the benefit of a good education."

    "Cô ấy có lợi thế nhờ được giáo dục tốt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Benefit'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chưa có thông tin lĩnh vực.

Ghi chú Cách dùng 'Benefit'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Benefit thường ám chỉ một lợi thế hoặc kết quả tích cực từ một hành động, quyết định hoặc hoàn cảnh nào đó. Nó có thể là hữu hình (ví dụ: lợi nhuận tài chính) hoặc vô hình (ví dụ: cải thiện sức khỏe tinh thần). So sánh với 'advantage', benefit thường mang tính bao quát và lâu dài hơn, trong khi 'advantage' có thể chỉ là một lợi thế tạm thời hoặc cụ thể trong một tình huống nhất định.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of from

'Benefit of' thường được sử dụng để chỉ lợi ích có được từ một thứ gì đó (ví dụ: benefit of exercise). 'Benefit from' được sử dụng để chỉ việc hưởng lợi từ một hành động hoặc tình huống (ví dụ: benefit from a training course).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Benefit'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)