(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bone density
B2

bone density

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mật độ xương
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bone density'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mật độ xương, là lượng khoáng chất xương trong mô xương. Các xét nghiệm mật độ xương được sử dụng để chẩn đoán loãng xương.

Definition (English Meaning)

The amount of bone mineral in bone tissue. Bone density tests are used to diagnose osteoporosis.

Ví dụ Thực tế với 'Bone density'

  • "Regular exercise can help to increase bone density."

    "Tập thể dục thường xuyên có thể giúp tăng mật độ xương."

  • "A low bone density can indicate a risk of fractures."

    "Mật độ xương thấp có thể cho thấy nguy cơ gãy xương."

  • "Doctors often recommend calcium and vitamin D to improve bone density."

    "Các bác sĩ thường khuyên dùng canxi và vitamin D để cải thiện mật độ xương."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bone density'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bone density
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Bone density'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh y học để chỉ sự chắc khỏe của xương và nguy cơ gãy xương. Nó thường được đo bằng DEXA scan (Dual-energy X-ray absorptiometry).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'Bone density in' đề cập đến mật độ xương ở một khu vực cụ thể (ví dụ: 'bone density in the hip'). 'Bone density of' đề cập đến mật độ xương nói chung hoặc khi so sánh (ví dụ: 'bone density of a healthy adult').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bone density'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had taken calcium supplements regularly, her bone density would be higher now.
Nếu cô ấy đã uống bổ sung canxi thường xuyên, mật độ xương của cô ấy bây giờ sẽ cao hơn.
Phủ định
If he hadn't ignored his doctor's advice, his bone density wouldn't be so low today.
Nếu anh ấy không phớt lờ lời khuyên của bác sĩ, mật độ xương của anh ấy sẽ không thấp như vậy ngày hôm nay.
Nghi vấn
If they had started exercising earlier, would their bone density be in a healthier range now?
Nếu họ bắt đầu tập thể dục sớm hơn, liệu mật độ xương của họ có ở mức khỏe mạnh hơn bây giờ không?

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had taken calcium supplements regularly, her bone density would have been significantly better.
Nếu cô ấy đã uống bổ sung canxi thường xuyên, mật độ xương của cô ấy đã tốt hơn đáng kể.
Phủ định
If he hadn't ignored the doctor's advice, he wouldn't have lost bone density so rapidly.
Nếu anh ấy không bỏ qua lời khuyên của bác sĩ, anh ấy đã không bị mất mật độ xương nhanh đến vậy.
Nghi vấn
Would her bones have fractured so easily if she had known about her low bone density earlier?
Xương của cô ấy có dễ gãy như vậy không nếu cô ấy biết về mật độ xương thấp của mình sớm hơn?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she turns 70, she will have been monitoring her bone density for over 20 years to prevent osteoporosis.
Vào thời điểm cô ấy 70 tuổi, cô ấy sẽ đã theo dõi mật độ xương của mình trong hơn 20 năm để ngăn ngừa loãng xương.
Phủ định
They won't have been increasing their bone density by the end of the year if they don't start exercising and eating healthily now.
Họ sẽ không tăng mật độ xương vào cuối năm nếu bây giờ họ không bắt đầu tập thể dục và ăn uống lành mạnh.
Nghi vấn
Will doctors have been studying the effects of this new medication on bone density for five years by the time the study concludes?
Liệu các bác sĩ có đang nghiên cứu tác động của loại thuốc mới này lên mật độ xương trong năm năm vào thời điểm nghiên cứu kết thúc không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)