(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bronchioles
C1

bronchioles

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tiểu phế quản
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bronchioles'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các nhánh nhỏ của đường dẫn khí phế quản trong hệ hô hấp.

Definition (English Meaning)

The minute branches of the bronchial airways in the respiratory system.

Ví dụ Thực tế với 'Bronchioles'

  • "The bronchioles deliver air to the alveoli."

    "Các tiểu phế quản dẫn khí đến các phế nang."

  • "Asthma causes inflammation of the bronchioles."

    "Hen suyễn gây ra viêm các tiểu phế quản."

  • "The bronchioles are responsible for distributing air throughout the lungs."

    "Các tiểu phế quản chịu trách nhiệm phân phối không khí khắp phổi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bronchioles'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bronchioles
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

bronchi(phế quản) alveoli(phế nang)
lungs(phổi)
respiratory system(hệ hô hấp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Bronchioles'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Bronchioles là các ống nhỏ dẫn khí vào phế nang (alveoli), nơi diễn ra quá trình trao đổi khí oxy và carbon dioxide. Chúng nhỏ hơn và không có sụn so với phế quản (bronchi). Bronchioles có vai trò quan trọng trong việc điều hòa luồng không khí đến các phế nang. Sự co thắt của bronchioles có thể dẫn đến các vấn đề hô hấp như hen suyễn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

"in the bronchioles": chỉ vị trí bên trong các tiểu phế quản. Ví dụ: 'Inflammation in the bronchioles can restrict airflow.'
"of the bronchioles": chỉ sự thuộc về hoặc liên quan đến tiểu phế quản. Ví dụ: 'The diameter of the bronchioles is very small.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bronchioles'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
After the air passes through the trachea, it reaches the bronchioles, where gas exchange begins.
Sau khi không khí đi qua khí quản, nó đến các tiểu phế quản, nơi quá trình trao đổi khí bắt đầu.
Phủ định
Unless there's a problem with the lungs, you won't even notice the work the bronchioles are doing.
Trừ khi có vấn đề với phổi, bạn thậm chí sẽ không nhận thấy công việc mà các tiểu phế quản đang thực hiện.
Nghi vấn
If the bronchioles become inflamed, will it be difficult to breathe?
Nếu các tiểu phế quản bị viêm, liệu có khó thở không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)