(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ calling
B1

calling

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ơn gọi thiên hướng hành động gọi cuộc gọi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Calling'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thôi thúc mạnh mẽ hướng tới một lối sống hoặc sự nghiệp cụ thể; một thiên hướng.

Definition (English Meaning)

A strong urge toward a particular way of life or career; a vocation.

Ví dụ Thực tế với 'Calling'

  • "She felt a calling to become a doctor."

    "Cô ấy cảm thấy một thôi thúc trở thành bác sĩ."

  • "Many nurses see their work as a calling."

    "Nhiều y tá xem công việc của họ như một ơn gọi."

  • "The calling was made but no one answered."

    "Cuộc gọi đã được thực hiện nhưng không ai trả lời."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Calling'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: calling
  • Verb: call (gerund/present participle)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Calling'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khác với 'job' hay 'career', 'calling' mang ý nghĩa thiêng liêng hơn, xuất phát từ đam mê và mong muốn cống hiến.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

as to

Calling as: chỉ ra vai trò, chức năng. Calling to: cảm thấy được thôi thúc làm gì.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Calling'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had found her true calling earlier, she would be working as a musician now.
Nếu cô ấy tìm thấy đam mê thực sự của mình sớm hơn, cô ấy đã làm việc như một nhạc sĩ bây giờ.
Phủ định
If I hadn't answered that calling last night, I wouldn't have the opportunity to meet her now.
Nếu tôi không trả lời cuộc gọi đó tối qua, tôi sẽ không có cơ hội gặp cô ấy bây giờ.
Nghi vấn
If he hadn't started calling her every day, would she be seeing him now?
Nếu anh ấy không bắt đầu gọi cho cô ấy mỗi ngày, liệu cô ấy có gặp anh ấy bây giờ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)