(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ callously
C1

callously

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách nhẫn tâm một cách vô tâm một cách tàn nhẫn không thương tiếc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Callously'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách vô tâm, nhẫn tâm, không có sự cảm thông hay thương xót đối với người khác.

Definition (English Meaning)

In a way that shows no feeling or sympathy for other people.

Ví dụ Thực tế với 'Callously'

  • "He callously dismissed their concerns."

    "Anh ta nhẫn tâm bỏ qua những lo ngại của họ."

  • "The company callously laid off hundreds of workers."

    "Công ty đã nhẫn tâm sa thải hàng trăm công nhân."

  • "He callously ignored her pleas for help."

    "Anh ta nhẫn tâm phớt lờ lời cầu xin giúp đỡ của cô ấy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Callously'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: callously
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

indifference(sự thờ ơ)
apathy(sự lãnh đạm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học/Đạo đức

Ghi chú Cách dùng 'Callously'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'callously' diễn tả hành động hoặc thái độ được thực hiện một cách tàn nhẫn, không quan tâm đến cảm xúc hoặc đau khổ của người khác. Nó thường được sử dụng để chỉ sự thiếu lòng trắc ẩn hoặc sự thờ ơ trước nỗi đau của người khác. So với các từ đồng nghĩa như 'cruelly' (tàn ác) hoặc 'heartlessly' (nhẫn tâm), 'callously' nhấn mạnh hơn vào sự thiếu vắng cảm xúc, sự lạnh lùng trong hành động.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Callously'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)