(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ carrion
C1

carrion

noun

Nghĩa tiếng Việt

xác thối thịt thối rữa xác chết động vật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Carrion'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Xác chết thối rữa của động vật.

Definition (English Meaning)

The decaying flesh of dead animals.

Ví dụ Thực tế với 'Carrion'

  • "Vultures are birds that feed on carrion."

    "Kền kền là loài chim ăn xác thối."

  • "The smell of carrion attracted flies."

    "Mùi xác thối thu hút ruồi."

  • "The hyenas were fighting over the carrion."

    "Những con linh cẩu đang tranh giành xác thối."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Carrion'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: carrion
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

decaying flesh(thịt thối rữa)
rotting flesh(thịt đang phân hủy)

Trái nghĩa (Antonyms)

living animal(động vật sống)

Từ liên quan (Related Words)

vulture(kền kền)
scavenger(động vật ăn xác thối)
decomposition(sự phân hủy)

Lĩnh vực (Subject Area)

Động vật học Sinh thái học

Ghi chú Cách dùng 'Carrion'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'carrion' mang nghĩa tiêu cực, thường liên quan đến sự chết chóc, phân hủy và những loài động vật ăn xác thối. Nó thường được dùng để chỉ những xác động vật lớn, đã bắt đầu phân hủy. Sự khác biệt với các từ như 'corpse' (thi hài) là 'corpse' chỉ thi thể người hoặc động vật mới chết, còn 'carrion' nhấn mạnh quá trình phân hủy. 'Carcass' (xác động vật) có thể tươi hoặc đang phân hủy, nhưng 'carrion' chỉ xác đã phân hủy.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

Khi dùng với 'of', 'carrion of' chỉ xác thối của loài vật cụ thể (ví dụ: carrion of a deer). Khi dùng với 'on', 'feeding on carrion' nghĩa là ăn xác thối.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Carrion'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)