(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cattleman
B1

cattleman

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người chăn nuôi gia súc chủ trang trại gia súc người nuôi bò
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cattleman'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người đàn ông sở hữu hoặc làm việc với gia súc, đặc biệt là trên quy mô lớn; một chủ trang trại hoặc cao bồi.

Definition (English Meaning)

A man who owns or works with cattle, especially on a large scale; a rancher or cowboy.

Ví dụ Thực tế với 'Cattleman'

  • "The cattleman surveyed his vast ranch, proud of his herd."

    "Người chủ trang trại gia súc nhìn bao quát trang trại rộng lớn của mình, tự hào về đàn gia súc của mình."

  • "The old cattleman had seen many changes in the industry over the years."

    "Người chủ trang trại gia súc già đã chứng kiến nhiều thay đổi trong ngành công nghiệp này trong những năm qua."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cattleman'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: cattleman
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nông nghiệp Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Cattleman'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'cattleman' thường được dùng để chỉ người chăn nuôi gia súc chuyên nghiệp, có thể là chủ trang trại hoặc người làm thuê. Nó nhấn mạnh vào việc quản lý và chăm sóc gia súc để sản xuất thịt hoặc sữa. So với 'cowboy', 'cattleman' mang tính chất kinh doanh và quản lý hơn, trong khi 'cowboy' thường liên quan đến các công việc chăn dắt và bảo vệ gia súc trên đồng cỏ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cattleman'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My grandfather used to be a cattleman in Montana.
Ông tôi đã từng là một người chăn gia súc ở Montana.
Phủ định
He didn't use to be just a cattleman; he also farmed the land.
Ông ấy không chỉ là một người chăn gia súc; ông ấy còn làm ruộng.
Nghi vấn
Did your father use to be a cattleman like his father?
Cha của bạn có từng là một người chăn gia súc giống như cha của ông ấy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)