(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ character
B1

character

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tính cách nhân vật ký tự phẩm chất
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Character'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tính cách, phẩm chất đạo đức và tinh thần đặc trưng của một cá nhân.

Definition (English Meaning)

The mental and moral qualities distinctive to an individual.

Ví dụ Thực tế với 'Character'

  • "His strong character helped him overcome many difficulties."

    "Tính cách mạnh mẽ của anh ấy đã giúp anh ấy vượt qua nhiều khó khăn."

  • "He is a man of strong character."

    "Anh ấy là một người đàn ông có tính cách mạnh mẽ."

  • "The main character in the book is a young woman."

    "Nhân vật chính trong cuốn sách là một cô gái trẻ."

  • "This font uses special characters."

    "Phông chữ này sử dụng các ký tự đặc biệt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Character'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Văn học Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Character'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'character' nhấn mạnh đến các phẩm chất đạo đức và tính cách nhất quán của một người. Nó khác với 'personality', tập trung hơn vào cách một người tương tác và phản ứng trong các tình huống khác nhau. 'Character' mang tính chất sâu sắc và ổn định hơn, liên quan đến giá trị và nguyên tắc đạo đức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Character of': Mô tả tính cách, phẩm chất của ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: 'The character of the city'. 'Character in': Chỉ nhân vật trong một câu chuyện hoặc tác phẩm nghệ thuật. Ví dụ: 'A character in a novel'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Character'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)