(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ colonialist
C1

colonialist

Noun

Nghĩa tiếng Việt

người theo chủ nghĩa thực dân có tính thực dân
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Colonialist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người ủng hộ hoặc tham gia vào chủ nghĩa thực dân.

Definition (English Meaning)

An advocate of or participant in colonialism.

Ví dụ Thực tế với 'Colonialist'

  • "He was accused of being a colonialist for his support of the company's exploitation of resources in the developing country."

    "Anh ta bị buộc tội là một người theo chủ nghĩa thực dân vì đã ủng hộ việc công ty khai thác tài nguyên ở nước đang phát triển."

  • "Many historians criticize the colonialist attitude of the 19th century."

    "Nhiều nhà sử học chỉ trích thái độ thực dân của thế kỷ 19."

  • "The country is still grappling with the legacy of its colonialist past."

    "Đất nước vẫn đang phải vật lộn với di sản của quá khứ thực dân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Colonialist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: colonialist
  • Adjective: colonialist
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử Chính trị Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Colonialist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'colonialist' thường mang nghĩa tiêu cực, ám chỉ người tin rằng việc một quốc gia kiểm soát và khai thác các quốc gia khác là đúng đắn hoặc có lợi. Nó thường được sử dụng để chỉ trích các chính sách và hành động của các cường quốc thực dân trong lịch sử.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Colonialist'

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Avoiding being labeled a colonialist is crucial for maintaining a positive international reputation.
Việc tránh bị gắn mác nhà thực dân là rất quan trọng để duy trì danh tiếng quốc tế tích cực.
Phủ định
She doesn't appreciate being called a colonialist, given her work advocating for indigenous rights.
Cô ấy không thích bị gọi là nhà thực dân, xét đến công việc của cô ấy trong việc ủng hộ quyền của người bản địa.
Nghi vấn
Is resisting colonialist ideologies essential for fostering global equality?
Có phải việc chống lại các hệ tư tưởng thực dân là điều cần thiết để thúc đẩy sự bình đẳng toàn cầu không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)