(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ considerations
B2

considerations

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

các yếu tố cần xem xét những cân nhắc sự cân nhắc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Considerations'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những sự thật hoặc điều cần được suy nghĩ kỹ lưỡng khi đưa ra quyết định hoặc đánh giá điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Facts or things that should be thought about when making a decision or judging something.

Ví dụ Thực tế với 'Considerations'

  • "Safety considerations are paramount when designing new equipment."

    "Các yếu tố an toàn là tối quan trọng khi thiết kế thiết bị mới."

  • "Environmental considerations are becoming increasingly important."

    "Các yếu tố môi trường đang ngày càng trở nên quan trọng."

  • "The committee will take all considerations into account before making a final decision."

    "Ủy ban sẽ xem xét tất cả các yếu tố trước khi đưa ra quyết định cuối cùng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Considerations'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Considerations'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng ở dạng số nhiều (considerations) để nhấn mạnh có nhiều yếu tố cần xem xét. Khác với 'thought' hoặc 'idea' vì 'consideration' mang tính chất quan trọng và cần thiết cho việc ra quyết định. Gần nghĩa với 'factors' nhưng 'considerations' có thể bao gồm cả những yếu tố trừu tượng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for in under

for (xem xét điều gì): They took my age into consideration for the role.
in (trong quá trình xem xét): All considerations are being taken in the final planning.
under (dưới sự xem xét): The plan is still under consideration.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Considerations'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)