(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ copyright violation
C1

copyright violation

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vi phạm bản quyền xâm phạm bản quyền
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Copyright violation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành vi xâm phạm các quyền được cấp cho chủ sở hữu bản quyền.

Definition (English Meaning)

The act of infringing on the rights granted to the copyright holder.

Ví dụ Thực tế với 'Copyright violation'

  • "The company faced a lawsuit for copyright violation."

    "Công ty phải đối mặt với vụ kiện vì vi phạm bản quyền."

  • "Downloading music illegally is a form of copyright violation."

    "Tải nhạc bất hợp pháp là một hình thức vi phạm bản quyền."

  • "The website was shut down due to widespread copyright violations."

    "Trang web đã bị đóng cửa do vi phạm bản quyền tràn lan."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Copyright violation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: copyright violation
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

copyright compliance(Tuân thủ bản quyền)

Từ liên quan (Related Words)

intellectual property(Sở hữu trí tuệ)
patent(Bằng sáng chế)
trademark(Thương hiệu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật sở hữu trí tuệ

Ghi chú Cách dùng 'Copyright violation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ hành vi vi phạm quyền tác giả một cách trực tiếp. 'Copyright infringement' có nghĩa tương tự, thường được dùng thay thế cho nhau. Cần phân biệt với 'plagiarism' (đạo văn), thường liên quan đến việc sử dụng ý tưởng mà không trích dẫn nguồn, không nhất thiết là vi phạm bản quyền.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'of' được dùng để chỉ đối tượng bị vi phạm (ví dụ: copyright violation of a song). 'in' dùng để chỉ ngữ cảnh diễn ra sự vi phạm (ví dụ: copyright violation in a video game).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Copyright violation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)