(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ correlation coefficient
C1

correlation coefficient

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hệ số tương quan
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Correlation coefficient'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thước đo số học của một loại tương quan nào đó, có nghĩa là mối quan hệ thống kê giữa hai biến số.

Definition (English Meaning)

A numerical measure of some type of correlation, meaning a statistical relationship between two variables.

Ví dụ Thực tế với 'Correlation coefficient'

  • "The correlation coefficient between smoking and lung cancer is statistically significant."

    "Hệ số tương quan giữa hút thuốc và ung thư phổi là có ý nghĩa thống kê."

  • "A high positive correlation coefficient suggests a strong positive relationship between the two variables."

    "Một hệ số tương quan dương cao cho thấy một mối quan hệ dương mạnh mẽ giữa hai biến số."

  • "The correlation coefficient was calculated using Pearson's method."

    "Hệ số tương quan được tính bằng phương pháp Pearson."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Correlation coefficient'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: correlation coefficient
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thống kê

Ghi chú Cách dùng 'Correlation coefficient'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hệ số tương quan là một giá trị nằm trong khoảng từ -1 đến +1. Giá trị +1 cho thấy một tương quan dương hoàn hảo (khi một biến tăng, biến kia cũng tăng), 0 cho thấy không có tương quan, và -1 cho thấy một tương quan âm hoàn hảo (khi một biến tăng, biến kia giảm). Có nhiều loại hệ số tương quan khác nhau, mỗi loại phù hợp với các loại dữ liệu khác nhau (ví dụ: Pearson, Spearman, Kendall).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

between

`Correlation coefficient between X and Y` dùng để chỉ mối tương quan giữa hai biến số X và Y.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Correlation coefficient'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)