(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dead spot
B2

dead spot

noun

Nghĩa tiếng Việt

vùng mất sóng điểm chết sóng khu vực không có sóng điểm mù sóng chỗ không có tín hiệu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dead spot'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một vị trí nơi tín hiệu không thể nhận được.

Definition (English Meaning)

A place where a signal cannot be received.

Ví dụ Thực tế với 'Dead spot'

  • "There's a dead spot in my apartment where I can't get any cell service."

    "Có một điểm chết trong căn hộ của tôi, nơi tôi không thể bắt được sóng điện thoại."

  • "The tunnel is a dead spot for radio signals."

    "Đường hầm là một điểm chết cho tín hiệu radio."

  • "Our business hit a dead spot last quarter."

    "Công việc kinh doanh của chúng ta đã gặp phải một điểm chết vào quý trước."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dead spot'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: dead spot
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

signal strength(cường độ tín hiệu)
coverage area(vùng phủ sóng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ Địa lý Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Dead spot'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ những khu vực không có sóng điện thoại, sóng wifi, sóng radio, hoặc những khu vực không có ánh sáng hoặc âm thanh. Nó nhấn mạnh sự thiếu hụt hoàn toàn của tín hiệu hoặc yếu tố nào đó tại một vị trí cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in at

"in" được dùng khi nói đến việc một khu vực lớn hơn chứa một dead spot. Ví dụ: "There's a dead spot in the hallway.". "at" thường dùng khi chỉ một điểm cụ thể hơn. Ví dụ: "There's a dead spot at that corner."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dead spot'

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The basement was a dead spot for cell phone reception yesterday.
Hôm qua, tầng hầm là một điểm chết sóng điện thoại.
Phủ định
There wasn't a dead spot in the concert hall during the performance.
Không có điểm chết sóng nào trong khán phòng hòa nhạc trong suốt buổi biểu diễn.
Nghi vấn
Was there a dead spot in the auditorium where the speaker was standing?
Có điểm chết sóng nào trong khán phòng nơi diễn giả đang đứng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)