(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ dominant species
C1

dominant species

Noun

Nghĩa tiếng Việt

loài ưu thế loài chiếm ưu thế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Dominant species'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loài chiếm ưu thế, có số lượng cá thể lớn nhất hoặc sinh khối lớn nhất trong một hệ sinh thái, và có ảnh hưởng lớn đến quần xã.

Definition (English Meaning)

A species that is the most abundant or has the greatest biomass in an ecosystem, and which exerts a major influence on the community.

Ví dụ Thực tế với 'Dominant species'

  • "The oak tree is often the dominant species in deciduous forests."

    "Cây sồi thường là loài ưu thế trong các khu rừng rụng lá."

  • "Humans have become the dominant species on Earth, with significant impact on the environment."

    "Con người đã trở thành loài ưu thế trên Trái Đất, với tác động đáng kể đến môi trường."

  • "In the Amazon rainforest, various tree species compete to become the dominant species."

    "Trong rừng mưa Amazon, nhiều loài cây khác nhau cạnh tranh để trở thành loài ưu thế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Dominant species'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: dominant species
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

subordinate species(loài thứ yếu)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh thái học

Ghi chú Cách dùng 'Dominant species'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong việc định hình cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái. Sự hiện diện và hoạt động của chúng ảnh hưởng đến sự phân bố và số lượng của các loài khác, cũng như các quá trình sinh thái như chu trình dinh dưỡng và dòng năng lượng. Khái niệm này thường được sử dụng trong sinh thái học thực vật và động vật để mô tả các loài có ảnh hưởng lớn nhất đến môi trường sống của chúng. Sự thay đổi loài ưu thế có thể gây ra những biến động lớn trong hệ sinh thái.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

Ví dụ: 'dominant species in a forest' (loài ưu thế trong một khu rừng). Giới từ 'in' thường được sử dụng để chỉ môi trường sống hoặc hệ sinh thái mà loài ưu thế tồn tại.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Dominant species'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time humans arrived, certain species of dinosaurs had already become the dominant species on Earth.
Vào thời điểm con người xuất hiện, một số loài khủng long đã trở thành loài thống trị trên Trái Đất.
Phủ định
Before the environmental changes, no single species had been the dominant species in that ecosystem.
Trước những thay đổi về môi trường, không có loài nào là loài thống trị trong hệ sinh thái đó.
Nghi vấn
Had any species become the dominant species before the ice age affected the region?
Có loài nào trở thành loài thống trị trước khi kỷ băng hà ảnh hưởng đến khu vực này không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)