(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ don
B2

don

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

Ngài (tước hiệu) ông trùm (mafia) giáo sư (đại học)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Don'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tước hiệu tiếng Tây Ban Nha đứng trước tên của một người đàn ông, tương đương với 'Ngài'. Ngoài ra, người đứng đầu một gia đình Mafia hoặc một tổ chức tội phạm nào đó.

Definition (English Meaning)

A Spanish title prefixed to a man's given name, equivalent to 'Sir'. Also, the head of a Mafia family or some other criminal organization.

Ví dụ Thực tế với 'Don'

  • "He was known as Don Corleone."

    "Ông ta được biết đến với cái tên Don Corleone."

  • "He became a don at Oxford."

    "Ông ấy trở thành một giáo sư tại Oxford."

  • "The don controlled the city's underworld."

    "Ông trùm kiểm soát thế giới ngầm của thành phố."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Don'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun:
  • Verb: không
  • Adjective: không
  • Adverb: không
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

chief(thủ lĩnh)
head(người đứng đầu)
tutor(gia sư)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Don'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi dùng để chỉ tước hiệu, 'Don' thường đi kèm với tên riêng. Khi chỉ người đứng đầu tổ chức tội phạm, thường mang nghĩa tiêu cực và gắn liền với bối cảnh tội phạm có tổ chức. Cần phân biệt với từ 'dawn' (bình minh).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Don'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)