(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ economic development
B2

economic development

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phát triển kinh tế sự phát triển kinh tế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Economic development'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình mà một quốc gia cải thiện phúc lợi kinh tế, chính trị và xã hội của người dân.

Definition (English Meaning)

The process by which a country improves the economic, political, and social well-being of its people.

Ví dụ Thực tế với 'Economic development'

  • "Sustainable economic development is crucial for long-term prosperity."

    "Phát triển kinh tế bền vững là rất quan trọng cho sự thịnh vượng lâu dài."

  • "The government is investing in education to promote economic development."

    "Chính phủ đang đầu tư vào giáo dục để thúc đẩy phát triển kinh tế."

  • "Trade liberalization can contribute to economic development in developing countries."

    "Tự do hóa thương mại có thể đóng góp vào phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Economic development'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Economic development'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Economic development bao hàm sự tăng trưởng kinh tế, nhưng nó còn bao gồm cả sự cải thiện về chất lượng cuộc sống, giảm nghèo đói, tăng cường giáo dục và y tế, bảo vệ môi trường và thúc đẩy công bằng xã hội. Khác với 'economic growth' chỉ tập trung vào tăng trưởng sản lượng kinh tế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'In' thường được dùng để chỉ khu vực hoặc phạm vi mà sự phát triển diễn ra (e.g., 'economic development in rural areas'). 'Of' thường được dùng để chỉ thuộc tính hoặc đặc điểm của sự phát triển (e.g., 'the challenges of economic development').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Economic development'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)