(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ equestrian art
C1

equestrian art

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nghệ thuật cưỡi ngựa nghệ thuật về ngựa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Equestrian art'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nghệ thuật cưỡi ngựa, hoặc nghệ thuật miêu tả ngựa.

Definition (English Meaning)

The art of riding horses, or the art of representing horses.

Ví dụ Thực tế với 'Equestrian art'

  • "Equestrian art requires years of practice and dedication."

    "Nghệ thuật cưỡi ngựa đòi hỏi nhiều năm luyện tập và sự tận tâm."

  • "The museum features a stunning collection of equestrian art."

    "Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập nghệ thuật cưỡi ngựa tuyệt đẹp."

  • "Equestrian art has been a subject of artistic expression for centuries."

    "Nghệ thuật cưỡi ngựa đã là một chủ đề của biểu hiện nghệ thuật trong nhiều thế kỷ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Equestrian art'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: equestrian art
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

horsemanship(kỹ năng cưỡi ngựa)
dressage(môn thi điều khiển ngựa)
show jumping(môn thi nhảy ngựa)
vaulting(môn thể dục dụng cụ trên lưng ngựa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nghệ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Equestrian art'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này bao gồm cả kỹ năng thuần thục trong việc điều khiển ngựa và việc tạo ra các tác phẩm nghệ thuật có chủ đề về ngựa, chẳng hạn như tranh vẽ, điêu khắc và các hình thức nghệ thuật khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Equestrian art'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)