(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ executing
B2

executing

Động từ (dạng V-ing)

Nghĩa tiếng Việt

đang thực hiện thi hành chấp hành
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Executing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thực hiện một kế hoạch, mệnh lệnh hoặc hành động nào đó.

Definition (English Meaning)

Carrying out a plan, order, or course of action.

Ví dụ Thực tế với 'Executing'

  • "The company is executing its strategy to expand into new markets."

    "Công ty đang thực hiện chiến lược mở rộng sang các thị trường mới."

  • "They are executing the plan flawlessly."

    "Họ đang thực hiện kế hoạch một cách hoàn hảo."

  • "The software is executing the code."

    "Phần mềm đang chạy mã."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Executing'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát (pháp luật máy tính kinh doanh nghệ thuật)

Ghi chú Cách dùng 'Executing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

"Executing" nhấn mạnh quá trình đang diễn ra của việc hoàn thành một nhiệm vụ hoặc kế hoạch. So với "doing" hoặc "performing", "executing" mang tính chính thức và thường liên quan đến các quy trình phức tạp hoặc các lệnh có hệ thống. Ví dụ, trong bối cảnh quân sự hoặc pháp luật, "executing" có nghĩa là thi hành án tử hình. Trong lập trình, nó có nghĩa là chạy một chương trình hoặc đoạn mã.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on with according to

* **on:** executing on a plan (thực hiện một kế hoạch).
* **with:** executing with precision (thực hiện một cách chính xác).
* **according to:** executing according to the rules (thực hiện theo luật lệ).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Executing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)