(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fat-soluble
C1

fat-soluble

adjective

Nghĩa tiếng Việt

tan trong chất béo hòa tan trong chất béo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fat-soluble'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có khả năng hòa tan trong chất béo.

Definition (English Meaning)

Capable of being dissolved in fat.

Ví dụ Thực tế với 'Fat-soluble'

  • "Vitamin A is a fat-soluble vitamin."

    "Vitamin A là một vitamin tan trong chất béo."

  • "Fat-soluble vitamins are stored in the body's fatty tissue."

    "Các vitamin tan trong chất béo được lưu trữ trong mô mỡ của cơ thể."

  • "The absorption of fat-soluble vitamins requires dietary fat."

    "Sự hấp thụ các vitamin tan trong chất béo đòi hỏi chất béo trong chế độ ăn uống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fat-soluble'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: fat-soluble
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

water-soluble(tan trong nước)

Từ liên quan (Related Words)

vitamin(vitamin)
lipid(lipid (chất béo))
absorption(sự hấp thụ)
storage(sự lưu trữ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa sinh Dinh dưỡng Y học

Ghi chú Cách dùng 'Fat-soluble'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'fat-soluble' thường được dùng để mô tả các vitamin (A, D, E, K) và các chất khác có thể được lưu trữ trong mô mỡ của cơ thể. Điều này khác với các chất 'water-soluble' (tan trong nước) thường được bài tiết nhanh chóng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fat-soluble'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)