(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fate
B2

fate

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

số phận định mệnh vận mệnh số
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Số phận, định mệnh; sự phát triển của các sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát của một người, được coi là đã được định trước bởi một thế lực siêu nhiên.

Definition (English Meaning)

The development of events outside a person's control, regarded as predetermined by a supernatural power.

Ví dụ Thực tế với 'Fate'

  • "Fate had decided that they should meet."

    "Số phận đã định đoạt rằng họ sẽ gặp nhau."

  • "It was fate that brought them together."

    "Số phận đã đưa họ đến với nhau."

  • "He believes in fate."

    "Anh ấy tin vào số phận."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

choice(sự lựa chọn)
will(ý chí)

Từ liên quan (Related Words)

karma(nghiệp)
predestination(tiền định)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Triết học Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Fate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Fate thường mang ý nghĩa về một lực lượng vô hình, chi phối cuộc đời con người và các sự kiện xảy ra. Nó thường liên quan đến những điều không thể tránh khỏi và có thể mang cả ý nghĩa tích cực lẫn tiêu cực. So sánh với 'destiny', 'destiny' thường mang sắc thái chủ động và có thể được thay đổi, trong khi 'fate' mang tính thụ động và khó thay đổi hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by of

by fate: bởi số phận. Ví dụ: He was brought here by fate. of fate: thuộc về số phận. Ví dụ: a twist of fate.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)