(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ faulting
C1

faulting

Động từ (dạng V-ing, danh động từ)

Nghĩa tiếng Việt

sự đứt gãy quá trình đứt gãy hiện tượng đứt gãy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Faulting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc quá trình xảy ra đứt gãy địa chất; quá trình dịch chuyển các khối đá dọc theo một đường đứt gãy.

Definition (English Meaning)

The action or process of a geological fault occurring; the process of displacement of rock masses along a fault line.

Ví dụ Thực tế với 'Faulting'

  • "The faulting in this region has created several geological features."

    "Quá trình đứt gãy ở khu vực này đã tạo ra một số đặc điểm địa chất."

  • "Evidence of recent faulting can be seen in the exposed rock layers."

    "Bằng chứng về sự đứt gãy gần đây có thể được nhìn thấy trong các lớp đá lộ thiên."

  • "The engineer considered the possibility of faulting when designing the bridge."

    "Kỹ sư đã xem xét khả năng xảy ra đứt gãy khi thiết kế cây cầu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Faulting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: fault
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

folding(sự uốn nếp)
erosion(sự xói mòn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa chất học Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Faulting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để mô tả quá trình hình thành hoặc sự hiện diện của các đứt gãy địa chất. Nhấn mạnh vào hành động đang diễn ra hoặc kết quả của hành động đó. Khác với 'fault' (động từ nguyên thể), 'faulting' tập trung vào quá trình liên tục.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in due to

'faulting in' dùng để chỉ vị trí hoặc môi trường mà quá trình đứt gãy xảy ra. Ví dụ: 'Faulting in this area...' ('faulting due to' dùng để chỉ nguyên nhân gây ra đứt gãy. Ví dụ: 'Faulting due to tectonic activity...'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Faulting'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)