(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ female impersonator (female)
B2

female impersonator (female)

noun

Nghĩa tiếng Việt

người giả gái diễn viên giả gái nghệ sĩ giả gái
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Female impersonator (female)'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người biểu diễn nam giới ăn mặc và hành động như một người phụ nữ, thường là để giải trí.

Definition (English Meaning)

A male performer who dresses and acts like a woman, typically for entertainment.

Ví dụ Thực tế với 'Female impersonator (female)'

  • "The show featured several talented female impersonators."

    "Buổi biểu diễn có sự góp mặt của một vài người giả gái tài năng."

  • "Many famous female impersonators have starred in films and television shows."

    "Nhiều người giả gái nổi tiếng đã đóng vai chính trong các bộ phim và chương trình truyền hình."

  • "The club is known for its spectacular female impersonator shows."

    "Câu lạc bộ này nổi tiếng với những buổi biểu diễn giả gái ngoạn mục."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Female impersonator (female)'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giải trí Nghệ thuật biểu diễn Nghiên cứu giới

Ghi chú Cách dùng 'Female impersonator (female)'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này chỉ người đàn ông giả gái để trình diễn, nhấn mạnh vào yếu tố trình diễn và giải trí. Khác với 'transgender' (người chuyển giới) là một bản dạng giới tính thực sự, 'female impersonator' chỉ là một vai diễn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Female impersonator (female)'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)