(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ food provision
B2

food provision

noun

Nghĩa tiếng Việt

cung cấp lương thực cung cấp thực phẩm hậu cần thực phẩm đảm bảo nguồn cung thực phẩm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Food provision'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động cung cấp thực phẩm; thực phẩm được cung cấp.

Definition (English Meaning)

The act of providing food; the food that is provided.

Ví dụ Thực tế với 'Food provision'

  • "The government is responsible for the food provision to victims of the natural disaster."

    "Chính phủ chịu trách nhiệm cung cấp thực phẩm cho các nạn nhân của thảm họa thiên nhiên."

  • "Effective food provision is crucial in emergency situations."

    "Việc cung cấp thực phẩm hiệu quả là rất quan trọng trong các tình huống khẩn cấp."

  • "The study examined the impact of food provision programs on child health."

    "Nghiên cứu đã xem xét tác động của các chương trình cung cấp thực phẩm đối với sức khỏe trẻ em."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Food provision'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: food provision
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Khoa học xã hội Nghiên cứu cứu trợ nhân đạo

Ghi chú Cách dùng 'Food provision'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh viện trợ nhân đạo, chính sách công, hoặc nghiên cứu về an ninh lương thực. Nó nhấn mạnh cả quá trình và kết quả của việc đảm bảo nguồn cung cấp thực phẩm cho một cộng đồng hoặc nhóm người.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

'- provision of': đề cập đến hành động cung cấp cái gì đó (ví dụ: the provision of food). '- provision for': đề cập đến việc dự trù hoặc chuẩn bị cho cái gì đó (ví dụ: provision for the future).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Food provision'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of next month, the government will have been improving food provision for the disaster victims for six consecutive months.
Đến cuối tháng tới, chính phủ sẽ đã và đang cải thiện việc cung cấp thực phẩm cho các nạn nhân thảm họa trong sáu tháng liên tiếp.
Phủ định
By the time the aid arrives, the charity won't have been ensuring adequate food provision for the refugees.
Vào thời điểm viện trợ đến, tổ chức từ thiện sẽ không đảm bảo đầy đủ việc cung cấp thực phẩm cho người tị nạn.
Nghi vấn
Will the organization have been organizing food provision drives regularly before the next famine hits?
Liệu tổ chức đó có đang tổ chức các đợt cung cấp thực phẩm thường xuyên trước khi nạn đói tiếp theo xảy ra không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)